Bạn cần biết học khối A làm nghề gì? Học khối A nên thi trường gì?
Bạn đam mê học khối A nhưng chưa biết học khối A làm nghề gì? Sau đây là thống kê danh sách các ngành khối A tốt nhất cho bạn lựa chọn.
Khối A học gì?
Khối A thi 3 môn chính : Toán, Lý và Hóa học. Thời gian thi môn toán là 180 phút với hình thức tự luận 2 môn còn lại thi trong 90 phút theo hình thức trắc nghiệm
khối A có 2 khối phụ là A1,A2:
Khối A1 gồm 3 môn là : Toán, Lý, Anh văn. Thời gian làm bài dành cho môn Toán là 180 phút theo hình thức tự luận, hai môn còn lại sẽ thi theo hình thức trắc nghiệm với thời gian làm bài 90 phút
Khối A2 gồm 3 môn là: Toán, Lý và Văn với thời gian làm bài 180 phút theo hình thức tự luận dành cho môn Toán, hai môn còn lại cũng sẽ thi trắc nghiệm với thời gian 90 phút làm bài
Học khối A làm nghề gì?
Học khối A làm nghề gì?
Dưới đây là một số ngành khối A cho các bạn tham khảo.
Khối ngành Tài chính – Kinh tế:
Nếu như các bạn có đam mê với kinh doanh và buôn bán, những công việc có nhiều thử thách.Các bạn có một khả năng quan sát, phân tích đánh giá, có khả năng giao tiếp, đàm phán tốt thì chắc chắn đây là một công việc rất phù hợp đối với các bạn.
Tất cả những bạn sinh viên theo học khối ngành Tài chính – Kinh tế sẽ không khó tìm được một công việc tốt và nhiều cơ hội phát triển trong tương lai với những vị trí như: chuyên viên kinh tế, phòng tổ chức nhân sự, phòng Marketing, phòng Sale…
***Tham khảo thêm: Giải mã thắc mắc học sinh lớp 12: Học khối D làm nghề gì?
Khối ngành quản trị
Khối ngành kỹ thuật Điện – Điện tử:
Khối ngành Kỹ thuật Điện – Điện tử chính là khối ngành được rất nhiều bạn trẻ lựa chọn, đặc biệt là những bạn nam.
Hiện nay, ngành nghề này có tiềm năng phát triển rất lớn, điều này được chứng minh thông qua những phân tích và đánh giá của các chuyên gia đối với vai trò của ngành đối với cuộc sống của con người hiện nay.
Học khối A nên thi trường nào?
Nếu bạn đang cần tìm danh sách các trường đại học khối A dưới đây là danh sách 1 số trường đào tạo ngành khối A để các bạn tham khảo, lựa chọn trường phù hợp với khả năng của bản thân.
STT | Mã Trường | Tên Trường |
1 | DDS | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng |
2 | BKA | Đại Học Bách Khoa Hà Nội |
3 | ANH | Học Viện An Ninh Nhân Dân |
4 | NTH | Đại Học Ngoại Thương ( Cơ sở phía Bắc ) |
5 | YQH | Học Viện Quân Y – Hệ Quân sự |
6 | KHA | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân |
7 | QSK | Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
8 | HTC | Học Viện Tài Chính |
9 | QST | Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM |