Tìm hiểu K trong vật lý là gì và các ký hiệu thường gặp trong vật lý
K trong vật lý là gì? Các ký hiệu thường gặp trong vật lý là gì là thắc mắc của rất nhiều người. Cùng chúng tôi đi tìm hiểu câu trả lười chính xác qua bài viết dưới đây nhé.
K trong vật lý là gì?
K là hệ số tỉ lệ, phụ thuộc vào hệ đơn vị mà ta dùng. Và chúng ta thường gặp hệ số K trong định luật Cu-lông:
– Phát biểu Định luật Cu-lông: Lực hút hay đẩy giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không có phương trùng với đường thẳng nối hai điện tích điểm đó, có độ lớn tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai điện tích và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng.
Xem thêm: Học xong lớp 12 nên học nghề gì để phát triển tương lai?
Công thức định luật Cu-lông:
– Trong đó:
- k là hệ số tỉ lệ, phụ thuộc vào hệ đơn vị mà ta dùng. Trong hệ đơn vị SI,
- F: đơn vị Niutơn (N);
- r: đơn vị mét (m);
- q1 và q2 các điện tích, đơn vị culông (C).
Các ký hiệu thường gặp trong vật lý
Trong vật lý có rất nhiều kỳ hiệu mà chúng ta không thể nhớ hết được. Chính vì vậy bài viết sẽ tổng hợp lại để giúp các bạn có thee theo dõi dễ hơn nhé.
Ký hiệu Vật lý cho Một số Đại lượng Cơ bản:
Số lượng vật lý | (Các) ký hiệu | Tên ký hiệu | Đơn vị SI |
Khối lượng | m | – | Kilôgam (Kg) |
Thời gian | t | – | Giây |
Khoảng cách | d | – | Mét (m) |
Chiều dài / chiều rộng / chiều cao | d, r, h | – | Mét (m) |
Chu vi / nửa chu vi | P, p | Mét (m) | |
Bán kính / đường kinh | r, d | Mét (m) | |
Diện tích | S | – | m 2 |
Thể tích | V | – | m 3 |
Khối lượng riêng | D | – | kg / m 3 |
Trọng lượng riêng | d | N/m³ | |
Nhiệt độ | T | – | Kelvin (K) |
Tần số | f, v | – | Hertz (Hz) |
Nhiệt lượng | Q | – | Joule (J) |
Nhiệt dung riêng | c | – | J kg −1 K −1 |
Bước sóng | λ | lambda | mét (m) |
Độ dịch chuyển góc | θ | theta | Radian (rad) |
Tốc độ ánh sáng và âm thanh | c | – | m/s |
Tần số góc | ω | omega | Radian trên giây (rad / s) |
Các ký hiệu vật lý trong Cơ học:
Số lượng vật lý | (Các) ký hiệu | Tên ký hiệu | Đơn vị SI |
Vận tốc | v | – | m/s |
Gia tốc | a | – | mét trên giây bình phương (m / s 2 ) |
Gia tốc góc | α | alpha | radian trên giây bình phương (rad / s 2 ) |
Quán tính | P | – | kg⋅m / s |
Khoảng thời gian | T | – | S hoặc giây |
Lực | F | – | Newton (N) |
Mô-men xoắn | T | tau | N⋅m |
Công suất | P | – | Watt (W) |
Công | A (W trogn tiếng anh) | – | Joule (J) |
Năng lượng | E | – | Joule (J) |
Áp suất | P | – | Pascal (Pa) |
Lực quán tính | I | – | kg m2 |
Động lượng góc | L | – | kg⋅m 2 s -1 |
ma sát | f | – | Newton (N) |
Hệ số ma sát | µ | mu | |
Động năng | K | – | Joule (J) |
Năng lượng tiềm năng | U | – | Joule (J) |
Các ký hiệu Vật lý trong Điện & Từ trường:
Số lượng vật lý | (Các) ký hiệu | Tên ký hiệu | Đơn vị SI |
Điện tích | q, Q | – | Cu lông (C) |
Cường độ dòng điện | I | – | Ampe (A) |
Điện trở | R | – | Ohms (Ω) |
Độ tự cảm | L | – | Henry (H) |
Điện dung | C | – | Farad (F) |
Hiệu điện thế | V | – | Vôn (V) |
Điện trường | E | – | Newton trên mỗi culong(NC -1 ) |
Cảm ứng từ | B | – | Tesla |
Một số ký hiệu khác
- Min: Giá trị nhỏ nhất
- Max: giá trị lớn nhất
Trên đây là một vài đại lượng vật lý quan trọng cùng với các ký hiệu của chúng.
Với nhứng thông tin mà chúng tôi chia sẻ ở trên chắc hẳn các bạn đã nắm được kiến thức K trong vật lý là gì cũng như các ký hiệu thường gặp trong vật lý. Hy vọng bài viết đã cung cấp những kiến thức bổ ích đến bạn đọc. Chúc các bạn thành công/